Bộ thu không dây TOA WT-5810
Bộ thu không dây TOA WT-5810 hoạt động theo nguyên lý tổng hợp mạch vòng khó pha kín (PLL) và thiết bị cũng có khả năng khử nhiễu môi trường.
####
Tổng quan về Bộ thu không dây TOA WT-5810
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 là một thiết bị chuyên dùng để thu phát tín hiệu âm thanh của các loại micro không dây đến bộ thu và truyền tín hiệu phát đến tăng âm cho ra loa. Với kiểu dáng bên ngoài của bộ thu hiện đại cùng tính năng vượt trội, WT-5810 đã rất phổ biến và được nhiều người tin dùng.
Sản phẩm chắc chắn sẽ không làm người tiêu dùng thất vọng vì những tính năng ưu việt của thiết bị sẽ được đề cập phía dưới bài viết này. CEMCO hy vọng quý khách hàng sẽ tìm được cho mình sản phẩm ưng ý cho hệ thống âm thanh thông báo của mình.
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 có những đặc điểm gì?
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 là thiết bị mang đến nhiều chức năng và công nghệ mới nhất của Nhật Bản và rất được lòng rất nhiều người sử dụng.
Bộ thu không dây UHF TOA WT-5810 hoạt động trên dựa trên nguyên lý tổng hợp mạch vòng khóa pha kín (PLL) hiện đại tiên tiến, ngoài ra bộ thu còn có có 4 băng tần, mỗi băng tần có 16 kênh tần số.
Hầu hết các khách hàng và những kỹ sư về âm thanh đã trải nghiệm sản phẩm này đều đánh giá rất cao các công năng của nó.
Bộ thu không dây TOA WT-5810
Các chức năng của Bộ thu không dây TOA WT-5810
Công nghệ tiên tiến của thương hiệu TOA đã sản xuất ra thiết bị có thể sử dụng kỹ thuật điều chế sóng phân tập không gian thực, TOA WT-5810 còn được tích hợp màn hình hiển thị LCD, cùng với các chức năng:
– Sản phẩm có thể trộn tín hiệu đầu vào tự động.
– Thiết bị có thể khử nhiễu sóng mang và tạp âm.
– WT-5810 có thể dò kênh và quét tần số.
Ngoài ra, người sử dụng có thể điều chỉnh được độ nhạy của micro qua sáu chức năng được tích hợp sẵn bên trong bộ thu thông qua các nút bấm được thiết kế sẵn trên đầu thu.
NGUỒN ĐIỆN |
Nguồn DC (sử dụng bộ chuyển đổi AC-DC) |
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ |
130 mA (12 V DC) |
DẢI TẦN SỐ THU |
576 – 865 MHz, UHF |
SỐ KÊNH |
16 kênh |
HỆ THỐNG NHẬN |
Double super-heterodyne |
KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ |
Sóng phân tập không gian (không gian thực) |
NGÕ RA TRỘN |
MIC: -60 dB, 600 Ω, cân bằng, cổng kết nối kiểu XLR-3-32 |
NGÕ VÀO TRỘN |
-20 dB, 10 kΩ, không cân bằng, kiểu giắc phone |
ĐẦU VÀO ĂNG TEN |
75 Ω, BNC (nguồn phantom cho ăng ten), 9 V DC, 30 mA (tối đa) |
NGÕ RA ĂNG-TEN |
75 Ω, BNC (Độ khuếch đại 0 dB) |
ĐỘ NHẠY THU |
90 dB hoặc hơn, tín hiệu trên nhiễu S/N (đầu vào 20 dBµV, độ lệch 40 kHz) |
ĐỘ NHẠY SQUELCH |
16 – 40 dBµV có thể điều chỉnh |
HỆ THỐNG SQUELCH |
Sử dụng cả nhiễu SQ, sóng mang SQ và âm SQ |
TẦN SỐ ÂM |
32.768 kHz |
ĐÈN HIỂN THỊ |
Audio (6 bước), RF (6 bước), ANT A/B, Audio (báo đỉnh), báo PIN |
KIỂM TRA KÊNH |
Có thể quét tần số sử dụng |
TỶ SỐ TÍN HIỆU TRÊN NHIỄU S/N |
104 dB hoặc hơn |
ĐỘ MÉO ÂM |
1% hoặc nhỏ hơn (điển hình) |
ĐÁP TUYẾN TẦN SỐ |
100 Hz – 15 kHz, ±3 dB |
NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG |
-10 ℃ tới +50 ℃ |
ĐỘ ẨM |
30 % to 85 %RH |
VẬT LIỆU |
Nhựa, màu đen |
KÍCH THƯỚC |
206 (R) x 40.6 (C) x 152.7 (S) mm |
KHỐI LƯỢNG |
590 g |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Bộ đổi nguồn AC (*3 x 1, Ăng-ten x 2, Đế cao su x 4 |
PHỤ KIỆN TÙY CHON |
Tai gắn tủ Rack: MB-WT3 (khi gắn 01 bộ WT-5800) |